Mã bưu điện Thái Nguyên
Danh sách mã bưu điện Thái Nguyên cập nhật đầy đủ và chính xác bao gồm: Thành phố, Thị xã, Huyện. Bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F tìm theo tên địa chỉ tương ứng Zipcode .
Tỉnh / Thành phố Mã bưu chính / Zipcode Mã bưu điện Thái Nguyên 24000 Quận / Huyện Mã bưu chính / Zipcode Huyện Đại Từ 24600 Huyện Định Hóa 24500 Huyện Đồng Hỷ 24200 Huyện Phú Bình 24900 Huyện Phú Lương 24400 Huyện Võ Nhai 24300 Thành phố Sông Công 24800 Thành phố Thái Nguyên 24100 Thị xã Phổ Yên 24700
Cơ quan gán mã Mã bưu chính / Zipcode BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên 24000 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 24001 Ban Tổ chức tỉnh ủy 24002 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 24003 Ban Dân vận tỉnh ủy 24004 Ban Nội chính tỉnh ủy 24005 Đảng ủy khối cơ quan 24009 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 24010 Đảng ủy khối doanh nghiệp 24011 Báo Thái Nguyên 24016 Hội đồng nhân dân 24021 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 24030 Tòa án nhân dân tỉnh 24035 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 24036 Kiểm toán nhà nước tại khu vực X 24037 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 24040 Sở Công Thương 24041 Sở Kế hoạch và Đầu tư 24042 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 24043 Sở Ngoại vụ 24044 Sở Tài chính 24045 Sở Thông tin và Truyền thông 24046 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 24047 Công an tỉnh 24049 Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy 24050 Sở Nội vụ 24051 Sở Tư pháp 24052 Sở Giáo dục và Đào tạo 24053 Sở Giao thông vận tải 24054 Sở Khoa học và Công nghệ 24055 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24056 Sở Tài nguyên và Môi trường 24057 Sở Xây dựng 24058 Sở Y tế 24060 Bộ chỉ huy Quân sự 24061 Ban Dân tộc 24062 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 24063 Thanh tra tỉnh 24064 Trường chính trị tỉnh 24065 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 24066 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 24067 Bảo hiểm xã hội tỉnh 24070 Cục Thuế 24078 Cục Hải quan 24079 Cục Thống kê 24080 Kho bạc Nhà nước tỉnh 24081 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 24085 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 24086 Hội Văn học nghệ thuật 24087 Liên đoàn Lao động tỉnh 24088 Hội Nông dân tỉnh 24089 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 24090 Tỉnh Đoàn 24091 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 24092 Hội Cựu chiến binh tỉnh 24093 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên 24100 Thành ủy 24101 Hội đồng nhân dân 24102 Ủy ban nhân dân 24103 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24104 P. Trưng Vương 24106 X. Linh Sơn 24107 P. Đồng Bẩm 24108 P. Chùa Hang 24109 X. Cao Ngạn 24110 X. Sơn Cẩm 24111 P. Tân Long 24112 X. Phúc Hà 24113 P. Quán Triều 24114 P. Quang Vinh 24115 P. Hoàng Văn Thụ 24116 P. Quang Trung 24117 P. Tân Thịnh 24118 X. Quyết Thắng 24119 X. Phúc Xuân 24120 X. Phúc Trìu 24121 P. Thịnh Đán 24122 P. Đồng Quang 24123 P. Phan Đình Phùng 24124 P. Túc Duyên 24125 X. Huống Thượng 24126 P. Gia Sàng 24127 P. Tân Lập 24128 X. Tân Cương 24129 X. Thịnh Đức 24130 P. Tích Lương 24131 P. Phú Xá 24132 P. Cam Giá 24133 P. Hương Sơn 24134 P. Trung Thành 24135 P. Tân Thành 24136 X. Đồng Liên 24137 BCP. Thái Nguyên 24150 BC. KHL Thái Nguyên 24151 BC. Quan Triều 24152 BC. Mỏ Bạch 24153 BC. Tài Chính 24154 BC. Thịnh Đán 24155 BC. Gia Sàng 24156 BC. Thịnh Đức 24157 BC. Phú Xá 24158 BC. Hương Sơn 24159 BC. Lưu Xá 24160 BC. Tân Thành 24161 BC. Vó Ngựa 24162 BC. Đồng Quang 24163 BC. Hệ 1 Thái Nguyên 24199 HUYỆN ĐỒNG HỶ BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ 24200 Huyện ủy 24201 Hội đồng nhân dân 24202 Ủy ban nhân dân 24203 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24204 X. Hóa Thượng 24206 X. Hóa Trung 24207 TT. Sông Cầu 24208 X. Quang Sơn 24209 X. Tân Long 24210 X. Văn Lăng 24211 X. Hòa Bình 24212 X. Minh Lập 24213 X. Khe Mo 24214 X. Nam Hòa 24215 TT. Trại Cau 24216 X. Tân Lợi 24217 X. Hợp Tiến 24218 X. Cây Thị 24219 X. Văn Hán 24220 BCP. Đồng Hỷ 24250 BC. Sông Cầu 24251 BC. Trại Cau 24252 HUYỆN VÕ NHAI BC. Trung tâm huyện Võ Nhai 24300 Huyện ủy 24301 Hội đồng nhân dân 24302 Ủy ban nhân dân 24303 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24304 TT. Đình Cả 24306 X. Phú Thượng 24307 X. Nghinh Tường 24308 X. Sảng Mộc 24309 X. Thần Xa 24310 X. Thượng Nung 24311 X. Vũ Chấn 24312 X. Cúc Đường 24313 X. La Hiên 24314 X. Lâu Thượng 24315 X. Liên Minh 24316 X. Tràng Xá 24317 X. Dân Tiến 24318 X. Bình Long 24319 X. Phương Giao 24320 BCP. Võ Nhai 24350 BC. La Hiên 24351 HUYỆN PHÚ LƯƠNG BC. Trung tâm huyện Phú Lương 24400 Huyện ủy 24401 Hội đồng nhân dân 24402 Ủy ban nhân dân 24403 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24404 TT. Đu 24406 X. Động Đạt 24407 X. Yên Lạc 24408 X. Yên Ninh 24409 X. Yên Trạch 24410 X. Yên Đổ 24411 X. Ôn Lương 24412 X. Hợp Thành 24413 X. Phủ Lý 24414 X. Phấn Mễ 24415 TT. Giang Tiên 24416 X. Cổ Lũng 24417 X. Vô Tranh 24418 X. Tức Tranh 24419 X. Phú Đô 24420 BCP. Phú Lương 24450 BC. Tức Tranh 24451 BC. Yên Đổ 24451 BC. Giang Tiên 24452 HUYỆN ĐỊNH HÓA BC. Trung tâm huyện Định Hóa 24500 Huyện ủy 24501 Hội đồng nhân dân 24502 Ủy ban nhân dân 24503 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24504 TT. Chợ Chu 24506 X. Tân Dương 24507 X. Tân Thịnh 24508 X. Lam Vỹ 24509 X. Linh Thông 24510 X. Quy Kỳ 24511 X. Kim Phượng 24512 X. Kim Sơn 24513 X. Bảo Linh 24514 X. Phúc Chu 24515 X. Bảo Cường 24516 X. Đồng Thịnh 24517 X. Định Biên 24518 X. Thanh Định 24519 X. Điềm Mặc 24520 X. Phú Đình 24521 X. Bình Thành 24522 X. Sơn Phú 24523 X. Bình Yên 24524 X. Bộc Nhiêu 24525 X. Trung Lương 24526 X. Phú Tiến 24527 X. Trung Hội 24528 X. Phượng Tiến 24529 BCP. Định Hóa 24550 BC. Bình Yên 24551 BC. Quán Vuông 24552 HUYỆN ĐẠI TỪ BC. Trung tâm huyện Đại Từ 24600 Huyện ủy 24601 Hội đồng nhân dân 24602 Ủy ban nhân dân 24603 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24604 TT. Hùng Sơn 24606 X. Tân Linh 24607 X. Phú Lạc 24608 X. Đức Lương 24609 X. Phúc Lương 24610 X. Minh Tiến 24611 X. Phú Cường 24612 X. Na Mao 24613 X. Yên Lãng 24614 X. Phú Xuyên 24615 X. Phú Thịnh 24616 X. Bản Ngoại 24617 X. La Bằng 24618 X. Hoàng Nông 24619 X. Tiên Hội 24620 X. Khôi Kỳ 24621 X. Mỹ Yên 24622 X. Văn Yên 24623 X. Ký Phú 24624 X. Cát Nê 24625 X. Quân Chu 24626 TT. Quân Chu 24627 X. Vạn Thọ 24628 X. Lục Ba 24629 X. Bình Thuận 24630 X. Tân Thái 24631 X. Hà Thượng 24632 X. Phục Linh 24633 X. Cù Vân 24634 X. An Khánh 24635 BCP. Đại Từ 24650 BC. Yên Lãng 24651 BC. Ký Phú 24652 BC. Hà Thượng 24653 BC. Cù Vân 24654 THỊ XÃ PHỔ YÊN BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên 24700 Thị ủy 24701 Hội đồng nhân dân 24702 Ủy ban nhân dân 24703 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24704 P. Ba Hàng 24706 P. Đồng Tiến 24707 P. Bãi Bông 24707 P. Bắc Sơn 24708 X. Hồng Tiến 24709 X. Phúc Tân 24710 X. Đắc Sơn 24711 X. Thành Công 24712 X. Minh Đức 24713 X. Vạn Phái 24714 X. Phúc Thuận 24715 X. Nam Tiến 24716 X. Trung Thành 24717 X. Thuận Thành 24718 X. Tân Phú 24719 X. Đông Cao 24720 X. Tân Hương 24721 X. Tiên Phong 24722 BCP. Phổ Yên 24750 BC. KHL Phổ Yên 24751 BC. Đồng Tiến 24752 BC. Sam Sung 1 24753 BC. Sam Sung 2 24754 BC. Bắc Sơn 24755 BC. Thanh Xuyên 24756 BC. Thuận Thành 24757 BC. KCN Yên Bình 24758 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG BC. Trung tâm thành phố Sông Công 24800 Thành ủy 24801 Hội đồng nhân dân 24802 Ủy ban nhân dân 24803 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24804 P. Bách Quang 24806 X. Bá Xuyên 24807 P. Lương Châu 24808 P. Mỏ Chè 24809 P. Thắng Lợi 24810 P. Phố Cò 24811 P. Cải Đan 24812 P. Lương Sơn 24813 X. Tân Quang 24814 X. Bình Sơn 24815 X. Vinh Sơn 24816 BCP. Sông Công 24850 BC. KCN Sông Công 24851 BC. Gò Đầm 24852 BC. Phố Cò 24853 HUYỆN PHÚ BÌNH BC. Trung tâm huyện Phú Bình 24900 Huyện ủy 24901 Hội đồng nhân dân 24902 Ủy ban nhân dân 24903 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24904 TT. Hương Sơn 24906 X. Tân Hòa 24907 X. Tân Thành 24908 X. Tân Kim 24909 X. Tân Khánh 24910 X. Bàn Đạt 24911 X. Đào Xá 24912 X. Thượng Đình 24913 X. Bảo Lý 24914 X. Nhã Lộng 24915 X. Điềm Thụy 24916 X. Nga My 24917 X. Úc Kỳ 24918 X. Xuân Phương 24919 X. Hà Châu 24920 X. Kha Sơn 24921 X. Lương Phú 24922 X. Thanh Ninh 24923 X. Dương Thành 24924 X. Tân Đức 24925 BCP. Phú Bình 24950 BC. Chợ Hanh 24951 BC. KCN Điềm Thụy 24952