Điểm chuẩn Đại học Thương Mại tất cả các ngành học 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Thương Mại theo tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn sắp xếp theo điểm tốt nghiệp THPT năm 2021, 2020, 2019 mới nhất.

Thông tin Đại học Thương Mại

Tên tiếng Anh: Thuongmai University

Tên giao dịch quốc tế viết tắt: TMU

Website: https://tmu.edu.vn/

Điện thoại: 024 3768 8977

Ngày thành lập: 1960

Cơ sở 1
Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3764 3219
Fax: (024) 37643228
Email: mail@tmu.edu.vn

Cơ sở 2
Địa chỉ: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam 
Điện thoại: (024) 3764 3219
Fax: (024) 37643228
Email: mail@tmu.edu.vn

Các ngành/chuyên ngành đào tạo

Trường Đại học Thương mại là trường đại học đa ngành, hàng đầu trong các lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử…tại Việt Nam.
Các chuyên ngành đào tạo hệ cử nhân:

– Kinh tế (Quản lý kinh tế);

– Kế toán (Kế toán doanh nghiệp);

– Kế toán (Kế toán công);

– Kiểm toán (Kiểm toán);

– Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp);

– Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử);

– Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế);

– Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh);

– Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại);

– Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại);

– Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn);

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành);

– Marketing (Marketing thương mại);

– Marketing (Quản trị thương hiệu);

– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng);

– Luật kinh tế (Luật kinh tế);

– Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại);

– Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế);

– Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế);

– Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại).

Các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ

– Kế toán;

– Kinh doanh thương mại;

– Quản lý kinh tế;

– Quản trị kinh doanh;

– Tài chính – Ngân hàng;

– Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

Các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ

– Kế toán;
– Kinh doanh thương mại;
– Quản lý kinh tế;
– Quản trị kinh doanh;
– Tài chính – Ngân hàng.

Quy mô đào tạo

Quy mô đào tạo của nhà trường hiện nay trên 20.000 sinh viên và học viên, trong đó:
– Trình độ đại học: khoảng 4000 sinh viên chính quy/năm.
– Trình độ thạc sĩ: khoảng 700 học viên cao học/năm.
– Trình độ tiến sĩ: khoảng 70 nghiên cứu sinh tiến sĩ/năm.

điểm chuẩn đại học thương mại

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D0126.2Điểm thi TN THPT
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D0127.4Điểm thi TN THPT
3Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D0126.3Điểm thi TN THPT (ngành quản trị hệ thống thông tin)
4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0126.35Điểm thi TN THPT
5Thương mại điện tửTM17A00, A01, D0127.1Quản trị thương mại điện tử
Điểm thi TN THPT
6Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0126.55Điểm thi TN THPT (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
7Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D0426.8Điểm thi TN THPT (Ngành QTKD – tiếng trung thương mại)
8Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D0326Điểm thi TN THPT ( ngành QTKD – tiếng Pháp thương mại)
9Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0126.15Điểm thi TN THPT
10Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0127.1Thương mại quốc tế
Điểm thi TN THPT
11Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0126.7Điểm thi TN THPT
12Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D0126.15Tài chính công
Điểm thi TN THPT
13Kinh tếTM12A00, A01, D0126.95Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
14Ngôn ngữ AnhTM18D0126.7Tiếng Anh thương mại
Điểm thi TN THPT
15Kế toánTM07A00, A01, D0126.6Kết toán doanh nghiệp
Điểm thi TN THPT
16LuậtTM19A00, A01, D0126.1Điểm thi TN THPT (ngành luật kinh tế)
17Kinh tếTM13A00, A01, D0126.35Quản lý kinh tế
Điểm thi TN THPT
18Kế toánTM09A00, A01, D0126.2Kế toán công
Điểm thi TN THPT
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
20Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
21Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
22Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D01, XDHB26(Ngành tài chính – ngân hàng thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
23Thương mại điện tửTM17A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7.
24Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
25Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D04, XDHB26(Ngành tiếng Trung thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
26Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D03, XDHB25(Ngành tiếng Pháp thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
27Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
28Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
29Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
30Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D01, XDHB25(Ngành tài chính công) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
31Kinh tếTM12A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
32Ngôn ngữ AnhTM18D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
33Kế toánTM07A00, A01, D01, XDHB25(Ngành kế toán doanh nghiệp) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
34LuậtTM19A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
35Kinh tếTM13A00, A01, D01, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
36Kế toánTM09A00, A01, D01, XDHB25(Ngành kế toán công) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
37Kiểm toánTM10A00, A01, D01, XDHB26Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
38MarketingTM04A00, A01, D0127.45Marketing thương mại
Điểm thi TN THPT
39MarketingTM04A00, A01, D01, XDHB26(ngành marketing thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
40MarketingTM05A00, A01, D0127.15Quản trị thương hiệu
Điểm thi TN THPT
41MarketingTM05A00, A01, D01, XDHB25(Ngành quản trị thương hiệu) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23
42Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT (ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù)
43Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM25A01, D01, D0725.8Điểm thi TN THPT (Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù)
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM25A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
46Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D0726.2Điểm thi TN THPT (ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù).
47Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D07, XDHB25Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
48Kế toánTM08A00, A01, D0126.1Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
49Kế toánTm08A00, A01, D01, XDHB25(Ngành kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
50Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D0726.1Hệ chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
51Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D07, XDHB26(Ngành tài chính – ngân hàng thương mại – chất lượng cao) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
52Kiểm toánTM10A00, A01, D0126.55Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D0125.4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D0126.5Quản trị logistic và chuỗi cung ứng
3Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D0125.25Quản trị hệ thống thông tin
4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0125.3
5Thương mại điện tửTM17A00, A01, D0126.25Quản trị thương mại điện tử
6Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0125.55Quản trị nhân lực doanh nghiệp
7Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D0425.9Tiếng Trung thương mại
8Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D0324.05Tiếng Pháp thương mại
9Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0125.05Quản trị khách sạn
10Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0126.3Thương mại quốc tế
11Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0125.8Quản trị kinh doanh
12Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D0124.3Tài chính công
13Kinh tếTM12A00, A01, D0126.3Kinh tế quốc tế
14Ngôn ngữ AnhTM18D0125.4Tiếng Anh thương mại
15Kế toánTM07A00, A01, D0126Kế toán doanh nghiệp
16LuậtTM19A00, A01, D0124.7Luật kinh tế
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM13A00, A01, D0125.15Quản lý kinh tế
18Kế toánTM09A00, A01, D0124.9Kế toán công
19Khoa học máy tínhTM10A00, A01, D0125.7Kiểm toán
20MarketingTM04A00, A01, D0126.7marketing thương mại
21MarketingTM05A00, A01, D0126.15Marketing quản trị thương hiệu
22Quản trị khách sạnTM24A00, D01, D0724.6Cơ chế đặc thù
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM25A01, D01, D0724.25Cơ chế đặc thù
24Hệ thống thông tin quản lýTM26A00, A01, D01, D0724.25Cơ chế đặc thù
25Kế toánTm08A00, A01, D0124Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao
26Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D0724Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2019

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D0123
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D0123.4
3Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D0122Quản trị hệ thống thông tin
4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0122.1Tài chính – Ngân hàng thương mại
5Thương mại điện tửTM17A00, A01, D0123Quản trị Thương mại điện tử
6Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0122.5Quản trị nhân lực doanh nghiệp
7Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D01, D0423.1Tiếng Trung thương mại
8Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D01, D0322Tiếng Pháp thương mại
9Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0123.2
10Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0123.5Thương mại quốc tế
11Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0123
12Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D0122Tài chính công
13Kinh tếTM12A00, A01, D0123.7Kinh tế quốc tế
14Ngôn ngữ AnhTM18D0122.9Tiếng Anh Thương mại
15MarketingTM05A00, A01, D0123.3Quản trị thương hiệu
16Kế toánTM07A00, A01, D0123.2Kế toán doanh nghiệp
17MarketingTM04A00, A01, D0124Marketing thương mại
18LuậtTM19A00, A01, D0122Luật kinh tế
19Kinh tếTM13A00, A01, D0122.2Quản lý kinh tế
20Kế toánTM09A00, A01, D0122Kế toán công
21Khoa học máy tínhTM10A00, A01, D0122.3

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2018

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTM03A00, A01, D0121DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngTM06A00, A01, D010
3Hệ thống thông tin quản lýTM22A00, A01, D0119.75Quản trị hệ thống thông tin kinh tế
DS>=17
4Tài chính – Ngân hàngTM14A00, A01, D0120Tài chính – Ngân hàng thương mại
DS>=17
5Thương mại điện tửTM17A00, A01, D0120.7Quản trị Thương mại điện tử
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
6Tài chính – Ngân hàngTM15A01, D01, D0719.5Tài chính-ngân hàng thương mại -Chất lượng cao
DS>=17; N1>=6
7Quản trị nhân lựcTM23A00, A01, D0120.4Quản trị nhân lực doanh nghiệp
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
8Kế toánTM08A01, D01, D0719.5Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao
DS>=17; N1>=6
9Quản trị kinh doanhTM21A00, A01, D0420Tiếng Trung thương mại
DS>=17
10Quản trị kinh doanhTM20A00, A01, D0319.5Tiếng Pháp thương mại
DS>=17
11Quản trị khách sạnTM02A00, A01, D0121DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
12Kinh doanh quốc tếTM11A00, A01, D0121.2Thương mại quốc tế
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
13Quản trị kinh doanhTM01A00, A01, D0120.75DS>=17
14Tài chính – Ngân hàngTM16A00, A01, D0119.5Tài chính công
DS>=17
15Kinh tếTM12A00, A01, D0121.25Kinh tế quốc tế
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
16Ngôn ngữ AnhTM18D0121.05Tiếng Anh Thương mại
DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
17MarketingTM05A00, A01, D0120.75Quản trị thương hiệu
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
18Kế toánTM07A00, A01, D0120.9Kế toán doanh nghiệp
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
19MarketingTM04A00, A01, D0121.55Marketing thương mại
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
20LuậtTM19A00, A01, D0119.95Luật kinh tế
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
21Kinh tếTM13A00, A01, D0120.3Quản lý kinh tế
DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
22Kế toánTM09A00, A01, D0119.5Kế toán công
DS>=17
23Khoa học máy tínhTM10A00, A01, D010